🔍
Search:
NHÀN NHÃ
🌟
NHÀN NHÃ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
바쁘지 않고 여유가 있다.
1
NHÀN RỖI, NHÀN NHÃ:
Không bận rộn mà thư thả.
-
☆
Tính từ
-
1
바쁘지 않고 여유가 있는 듯하다.
1
NHÀN RỖI, NHÀN NHÃ:
Không bận rộn và có vẻ thư thả.
-
☆
Tính từ
-
1
일이 없어 바쁘지 않고 여유가 있다.
1
NHÀN NHÃ, NHÀN HẠ:
Không có việc gì làm nên nhàn rỗi và thoải mái.
-
2
사람의 왕래가 드물어 조용하고 쓸쓸하다.
2
THƯA THỚT, VẮNG VẺ:
Quan hệ của con người không thường xuyên mà tĩnh lặng và yên ả.
-
Phó từ
-
1
바쁘지 않고 여유가 있는 듯하게.
1
MỘT CÁCH NHÀN RỖI, MỘT CÁCH NHÀN NHÃ:
Một cách không bận rộn và có vẻ thư thả.
-
☆☆
Danh từ
-
1
시간이나 공간, 돈 등이 넉넉하여 남음이 있는 상태.
1
SỰ NHÀN RỖI, SỰ DƯ GIẢ:
Trạng thái thời gian, không gian hay tiền bạc đầy đủ và dư thừa.
-
2
느긋하고 너그러운 마음의 상태.
2
SỰ NHÀN NHÃ, SỰ DƯ GIẢ:
Trạng thái tinh thần chậm rãi và nhàn nhã.
-
Phó từ
-
1
힘들거나 어렵지 않게.
1
UNG DUNG, NHÀN NHÃ, THOẢI MÁI:
Một cách không vất vả hay khó khăn.
-
2
어떤 일이 일어날 가능성이 많게.
2
DỄ HAY, THƯỜNG XUYÊN:
Nhiều khả năng việc nào đó sẽ xảy ra.
-
3
금방이나 길지 않은 시간 후에.
3
MỚI ĐÂY, TỨC THÌ:
Vừa mới hoặc sau thời gian không dài.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
아무 소리도 들리지 않다.
1
YÊN TĨNH, TĨNH MỊCH, IM ẮNG:
Không nghe thấy âm thanh nào cả.
-
2
말이 적고 행동이 얌전하다.
2
TRẦM LẶNG, LẶNG LẼ:
Ít lời và hạnh động điềm đạm.
-
3
문제가 없이 평안하다.
3
YÊN ẮNG, YÊN Ả, BÌNH LẶNG:
Bình an không có vấn đề.
-
4
감정이 가라앉아 마음이 평안하다.
4
BÌNH YÊN:
Lòng bình yên vì tình cảm lắng dịu.
-
5
바쁘지 않고 한가하다.
5
NHÀN NHÃ, THƯ THẢ, THONG THẢ:
Không bận rộn mà nhàn rỗi.
-
6
남들에게 드러나지 않고 숨겨지다.
6
KÍN ĐÁO, LẶNG LẼ:
Không phơi bày ra với người khác mà giấu kín.
🌟
NHÀN NHÃ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1.
가까운 거리를 이리저리 한가롭게 걷다.
1.
ĐI DẠO:
Đi chỗ này chỗ kia một cách nhàn nhã trên đoạn đường ngắn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
시간이나 공간, 돈 등이 넉넉하여 남음이 있는 상태.
1.
SỰ NHÀN RỖI, SỰ DƯ GIẢ:
Trạng thái thời gian, không gian hay tiền bạc đầy đủ và dư thừa.
-
2.
느긋하고 너그러운 마음의 상태.
2.
SỰ NHÀN NHÃ, SỰ DƯ GIẢ:
Trạng thái tinh thần chậm rãi và nhàn nhã.
-
Danh từ
-
2.
불교에서, 스님들끼리 진리를 찾기 위해 주고받는 이야기.
2.
VẤN ĐÁP VỀ THIỀN, CÂU CHUYỆN THIỀN ĐỊNH:
Câu chuyện mà các nhà sư trao đổi để tìm ra chân lý trong Phật giáo.
-
1.
(놀리는 말로) 주어진 문제와는 상관없이 한가롭게 주고받는 이야기.
1.
VIỆC NÓI CHUYỆN PHIẾM:
(cách nói trêu chọc) Việc nói chuyện trao đổi một cách nhàn nhã không liên quan đến vấn đề cho trước.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
아무 소리도 들리지 않게.
1.
MỘT CÁCH YÊN TĨNH:
Không nghe thấy bất cứ âm thành nào.
-
2.
말이 적고 행동이 얌전하게.
2.
MỘT CÁCH TRẦM TĨNH:
Một cách ít nói và hành động điềm đạm.
-
3.
문제가 없이 평안하게.
3.
MỘT CÁCH YÊN Ả:
Một cách bình an không có vấn đề gì.
-
4.
감정이 가라앉아 마음이 평안하게.
4.
MỘT CÁCH LẮNG DỊU:
Tình cảm lắng xuống nên tâm hồn bình an.
-
5.
바쁘지 않고 한가하게.
5.
MỘT CÁCH NHÀN TẢN:
Không bận rộn mà nhàn nhã.
-
6.
남들에게 드러나지 않게 숨어서.
6.
MỘT CÁCH LẶNG LẼ:
Lẩn tránh không xuất hiện trước mọi người.
-
Tính từ
-
1.
편안하고 한가롭다. 또는 편안함만을 누리려고 하는 태도가 있다.
1.
YÊN VỊ, TỰ THỎA MÃN, TỰ HÀI LÒNG:
Bình yên và nhàn nhã. Hoặc có thái độ chỉ muốn hưởng thụ sự bình yên.
-
2.
어떤 일을 책임감 없이 피하거나 쉽게 여겨서 관심을 적게 두는 태도가 있다.
2.
VÔ TÂM, VÔ TƯ:
Có thái độ ít quan tâm do coi nhẹ hoặc né tránh một cách không có tinh thần trách nhiệm công việc nào đó.